WS-C2960L-SM-16TS

    Mô tả sản phẩm
    • Tình Trạng: Hàng New Fullbox 100%, Có Sẵn Hàng.
    • Bảo Hành: 12 Tháng.
    • CO, CQ: Có đầy đủ
    • Xuất Xứ: Chính hãng Cisco
    • Trong Hộp Có: Dây nguồn, Ốc cài, sách hướng dẫn sử dụng.
    • Detail: Catalyst 2960L 16 port GigE, 2 x 1G SFP, LAN Lite

    Tell: (024) 33 26 27 28

    Mr Tiến: 0948.40.70.80 

    LƯU Ý: GIÁ BÁN CHƯA BAO GỒM THUẾ VAT 10%

    BẠN SẼ NHẬN ĐƯỢC

    • Hàng Chính Hãng 100%.
    • Giá Rẻ Nhất (hoàn tiền nếu có chỗ rẻ hơn)
    • Đổi Trả Miễn Phí Trong 7 Ngày
    • Bảo Hành 12 Tháng
    • Đầy Đủ CO, CQ
    • Giao Hàng Hỏa Tốc Trong 24 Giờ
    • Giao Hàng Tận Nơi Trên Toàn Quốc
    • Tổng Quan về WS-C2960L-SM-16TS

      WS-C2960L-SM-16TS là một thiết bị chuyển mạch Switch Cisco 2960L Series cung cấp 16 cổng GigE 2 x 1G SFP và LAN Lite. Các switch 2960-L này là cấu hình cố định, các switch Gigabit Ethernet cung cấp khả năng truy cập lớp 2 cấp doanh nghiệp ở cấp độ cao cho các văn phòng chi nhánh, không gian làm việc thông thường và các ứng dụng closet ngoài hệ thống.

      Switch Cisco WS-C2960L-SM-16TS Được thiết kế để đơn giản hóa hoạt động nhằm giảm tổng chi phí sở hữu, chúng cho phép các hoạt động kinh doanh an toàn và tiết kiệm năng lượng với một loạt các tính năng của Phần mềm Cisco IOS.

      Thông số nhanh WS-C2960L-SM-16TS

      Hình 1 Hình ảnh tổng quan của WS-C2960L-SM-16TS

      WS-C2960L-SM-16TSThiết Bị Mạng Switch Cisco Catalyst WS-C2960L-SM-16TS

      Bảng 1 cho thấy các thông số nhanh WS-C2960L-SM-16TS

      Mã sản phẩm WS-C2960L-SM-16TS
      IOS LAN Lite
      Chuyển tiếp băng thông 18 Gb / giây
      Chuyển đổi băng thông 36 Gb / giây
      Cổng Ethernet 10/100/1000 16
      Giao diện Uplink SFP 2 x 1G
      Không quạt Y
      DRAM 512 MB
      Bộ nhớ flash 256 MB
      Kích thước (H x D x W) 1,73 x 8,45 x 10,56 inch (4,4 x 21,5 x 26,8 cm)
      Khối lượng tịnh 4,53 lb (2,06 kg)

      Thông tin chi tiết sản phẩm WS-C2960L-SM-16TS

      Hình 2 Mặt trước của WS-C2960L-SM-16TS

      WS-C2960L-SM-16TSThiết Bị Mạng Switch Cisco Catalyst WS-C2960L-SM-16TS

      Chú thích:

      Nut điêu chỉnh chê độ Khe cắm mô-đun SFP
      Cổng USB loại B (bảng điều khiển) Cổng USB loại A
      Cổng giao diện điều khiển RJ-45 Đèn LED hệ thống
      16 x 10/100/1000 cổng

      Hình 3 Mặt sau của WS-C2960L-SM-16TS

      WS-C2960L-SM-16TSThiết Bị Mạng Switch Cisco Catalyst WS-C2960L-SM-16TS

      Chú thích:

      Khe bảo mật
      Vòng lặp (đối với người giữ dây điện tùy chọn)
      Đầu nối nguồn AC

      Các phụ kiện WS-C2960L-SM-16TS

      Bảng 2 cho thấy các yếu tố được đề xuất cho WS-C2960L-SM-16TS

      Mô hình Sự miêu tả
      CAB-CONSOLE-USB Cáp điều khiển Cisco CAB-CONSOLE-USB 6 ft với USB loại A và mini-B
      CAB-CONSOLE-RJ45 Cáp điều khiển Cisco CAB-CONSOLE-RJ45 6ft với RJ45 và DB9F
      CAB-ACE = CAB-ACE = Dây nguồn AC (Châu Âu), C13, CEE 7, 1.5M
      CAB-ACU = CAB-ACU = Dây nguồn AC (Anh), C13, BS 1363, 2,5m

      So sánh với các mục tương tự

      Bảng 3 cho thấy sự so sánh của WS-C2960L-8TS-LL và WS-C2960L-16TS-LL

      Mô hình WS-C2960L-8TS-LL WS-C2960L-16TS-LL
      IOS LAN Lite LAN Lite
      Chuyển tiếp băng thông 10 Gb / giây 18 Gb / giây
      Chuyển đổi băng thông 20 Gb / giây 36 Gb / giây
      Cổng Ethernet 10/100/1000 số 8 16
      Giao diện Uplink SFP 2 x 1G SFP 2 x 1G

       

      Kết Luận

      Bài viết này, Cisco Chính Hãng đã cung cấp cho quý vị một cái nhìn tổng quan nhất về những tính năng cũng như thông số kỹ thuật chi tiết về Thiết Bị Mạng Cisco WS-C2960L-SM-16TS. Hy vọng qua bài viết này, quý vị có thể đưa giá được lựa chọn xem switch cisco này có phù hợp nhất với nhu cầu sử của mình hay không để có thể quyết định việc mua sản phẩm. Ciscochinhang.com là nhà Phân Phối Cisco giá rẻ. do đó, khi mua các thiết bị cisco của chúng tôi, khách hàng luôn được cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất và giá rẻ nhất. Hàng luôn có sẵn trong kho, đầy đủ CO CQ. đặc biệt chúng tôi có chính sách giá tốt hỗ trợ cho dự án!

      Xem thêm các danh mục tương tự :

       

       

       

       

       

      Đọc thêm

      Rút gọn

    • WS-C2960L-SM-16TS Specification
      Configurations
      10/100/1000 Ethernet Ports 16
      Uplink Interfaces 2 SFP
      Available PoE Power None
      Fanless Y
      Dimensions (H x D x W) 1.73 x 8.45 x 10.56 in. (4.4 x 21.5 x 26.8 cm)
      Net Weight 4.53 lb (2.06 kg)
      Console Ports
      RJ45 Ethernet 1
      USB mini-B 1
      USB-A port for storage and Bluetooth console 1
      Memory and Processor
      CPU ARMv7 800 MHz
      DRAM 512 MB
      Flash memory 256 MB
      Performance
      Forwarding bandwidth 18 Gbps
      Switching bandwidth 36 Gbps
      Forwarding rate (64-byte L3 packets) 26.78 Mpps
      Unicast MAC addresses 8K
      Maximum active VLANs 64
      VLAN IDs available 4094
      Maximum STP instances 64
      Maximum SPAN sessions 1
      MTU-L3 packet 9198 bytes
      Jumbo Ethernet frame 10,240 bytes
      MTBF in hours (Data) 2,416,689
      MTBF in hours (PoE) 313,496
      Environment
      Operating temperature
      Up to 5,000 ft 23ºF to 113ºF (–5ºC to 45ºC)
      Up to 10,000 ft 23ºF to 104ºF (–5ºC to 40ºC)
      Operating altitude 10,000 ft (3000m)
      Operating relative humidity 5% to 90% at 40ºC
      Storage temperature –13º to 158ºF (–25º to 70ºC)
      Storage altitude 15,000 ft (4500m)
      Storage relative humidity 5% to 95% at 65ºC
      Storage altitude Minimum ambient temperature for cold start is 0°C (32°F)
      Electrical Data
      Voltage (autoranging) 110 to 220V AC in
      Frequency 50 to 60 Hz
      Current 0.16A to 0.26A
      Power rating (maximum consumption) 0.05 kVA
      Power consumption (watts)

      0% traffic

      10% traffic

      100% traffic

      Weighted average

       

      14.9

      19.3

      19.3

      17.8

      Safety and Compliance
      Safety UL 60950-1 Second Edition, CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 Second Edition, EN 60950-1 Second Edition, IEC 60950-1 Second Edition, AS/NZS 60950-1
      EMC: emissions 47CFR Part 15 (CFR 47) Class A, AS/NZS CISPR22 Class A, CISPR22 Class A, EN55022 Class A, ICES003 Class A, VCCI Class A, EN61000-3-2, EN61000-3-3, KN22 Class A, CNS13438 Class A
      EMC: immunity EN55024, CISPR24, EN300386, KN24
      Environmental Reduction of Hazardous Substances (RoHS) including Directive 2011/65/EU
      Telco Common Language Equipment Identifier (CLEI) code
      U.S. government certifications USGv6 and IPv6 Ready Logo
      Connectors and Interfaces
      Ethernet interfaces 10BASE-T ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 3, 4, or 5 unshielded twisted-pair (UTP) cabling
      100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 UTP cabling
      1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling
      1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling
      Indicator LEDs Per-port status: link integrity, disabled, activity, speed, and full duplex
      System status: system, PoE, and link speed
      Console cables CAB-CONSOLE-RJ45 Console cable 6 ft. with RJ-45
      CAB-CONSOLE-USB Console cable 6 ft. with USB Type A and mini-B connectors
      Power Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet

      Đọc thêm

      Rút gọn

    Đánh giá & Nhận xét WS-C2960L-SM-16TS

    Đánh giá trung bình

    5.00/5

    1 nhận xét & đánh giá
    5
    1
    4
    0
    3
    0
    2
    0
    1
    0
      Đức

      Đã mua sản phẩm này tại INTERSYS TOÀN CẦU

      hàng chuẩn giá tốt giao hàng nhanh

    Thêm đánh giá

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    HỖ TRỢ 24/7

    • Tell - (024) 33 26 27 28
    • (call / zalo) Mr Tiến - 0948.40.70.80
    Nhập Email để nhận ngay báo giá sản phẩm

      • Kết Nối Với Chúng Tôi

      Hotline: 0948.40.70.80